Từ vựng số 76 đến 90

76. Agreement (n): Sự đồng ý, sự tán thành

The agreement can be automatically extended for five years after its expiry.

Thỏa thuận có thể được tự động gia hạn năm năm sau khi hết hạn sử dụng.

77. Ahead (adv): trước, về phía trước

Sir Bernard has a huge task ahead of him.

Sir Bernard có một nhiệm vụ rất lớn đang chờ anh ta ở phía trước.

78. Aid (n) (v): Sự giúp đỡ, thêm vào

Medical staff rushed to his aid and he was taken to a nearby hospital.

Nhân viên y tế vội vã tới giúp đỡ ông và ông đã được đưa đến một bệnh viện gần đó.

79. Aim (n) (v): sự nhắm bắn, mục tiêu

Meanwhile, the students still aim to protest and hope.

Trong khi đó, các sinh viên vẫn còn nhằm mục đích là để phản đối và hy vọng.

80. Air (n): không khí, bầu không khí

Close your eyes and imagine you’re sailing through the air.

Nhắm mắt lại và tưởng tượng bạn đang đi thuyền qua không khí.

81. Aircraft (n): máy bay, khí cầu

Small aircraft may be missing for much longer if they go down in remote areas.

Máy bay nhỏ có thể bị mất lâu hơn nếu họ đi vào vùng sâu vùng xa.

82. Airport (n): sân bay, phi trường

He lived under a flight path near a Chicago airport.

Ông ấy sống dưới một đường bay gần một sân bay Chicago.

83. Alarm (n) (v): báo động, báo nguy

The move has been met with alarm from Western leaders.

Hành động này đã được đáp ứng với cảnh báo từ các nhà lãnh đạo phương Tây.

84. Alarming (adj): làm lo sợ, làm hoảng hốt

There have also been an alarming number of murders that remain unsolved.

Cũng đã có một số vụ giết người làm lo sợ mà vẫn chưa được giải quyết.

85. Alcohol (n): rượu cồn

Nor is drinking alcohol before bedtime a smart move.

Uống rượu trước khi đi ngủ cũng không phải là một động thái thông minh.

86. Alcoholic (n): rượu, người nghiện rượu

He said his father was an alcoholic who and regularly beat up his mother.

Ông cho biết cha ông là một người nghiện rượu và thường xuyên đánh đập mẹ mình.

87. Alive (adj): sống, vẫn còn sống

She is alive in Ha Nôi .

Cố ấy đang sống tại Hà Nội.

88. All (n) (adv): tất cả

I want to have access to all web servers.

Tôi muốn có quyền truy cấp váo tất cả các máy chủ web.

89. Allow (v): cho phép

It will allow you to register if you are eligible

Nó sẽ cho phép bạn đăng ký nếu bạn có đủ điều kiện.

90. Ally (n) (v): nước đồng minh

China, often a Russian ally in blocking Western moves in the U.N.

Trung Quốc, thường là một nước đồng minh của Nga trong việc ngăn chặn xúi dục các nước phương Tây trong Liên Hợp Quốc.